Chương trình đào tạo IELTS chất lượng cao

KHOÁ PRIME (1.0-2.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khoá Gold (2.0-3.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa Platinum (3.0-4.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa Diamond (4.0-5.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa Master + (6.0-6.5)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khoá Master (5.0-6.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa EVO II

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa EVO I

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa Elite (6.5-7.0)

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khoá gia sư 1:1

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

Khóa IELTS 1 kèm 1 CẤP TỐC

Độ dài: 1.5 tháng (36 giờ)

Thời gian phân bổ: 25% (8 giờ) cho Vocab/Grammar, 25% (8 giờ) cho Listening/Reading và 50% (16 giờ) cho Speaking/Pronunciation

Giáo trình sử dụng: Cuốn PRIME

icon

100% giáo viên IELTS The tutors

8.0 IELTS trở lên

icon icon

Hơn 10.001

học viên đạt Aim+

Lê Vy

7.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Trương Hoàng Kha

7.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Việt Khoa

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Trần Ngọc Thảo Như

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Quý Khoa

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Trương Nguyễn Minh Khoa

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Đăng Khoa

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Hoàng Quỳnh Chi

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Lê Hoàn Mỹ

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Hoàng Ánh

6.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Thái Ngọc Trân

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Lê Mỹ Vân

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Lê Minh Trang

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Ngọc Bảo San

7.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Hoàng Hải Phương

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Hoàng Mỹ Anh

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Phạm Hiệp Tiến

6.5 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Trương Ngọc Ngân

6.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Nguyễn Công Đức

6.0 IELTS
OVERALL
icon Xem bảng điểm

Kho sách IELTS The Tutors

icon Giáo trình Signature
icon IELTS 4 kỹ năng
icon Đề thi IELTS thật
sach
icon icon
890.000₫ 499.000₫
sach
icon icon
980.000₫ 599.000₫
sach
icon icon
1.190.000₫ 699.000₫
sach
icon icon
1.390.000₫ 799.000₫
sach
icon icon
1.490.000₫ 899.000₫
sach
icon icon
1.590.000₫ 949.000₫
sach
icon icon
1.890.000₫ 999.000₫
sach
icon icon
890.000₫ 499.000₫
sach
icon icon
150.000₫ 100.000₫
sach
icon icon
1.000.000₫ 999.000₫
sach
icon icon
500.000₫ 499.000₫
sach
icon icon
199.000₫
sach
icon icon
150.000₫ 100.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 599.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 499.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 399.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 399.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 399.000₫
sach
icon icon
700.000₫ 399.000₫
sach
icon icon
900.000₫ 699.000₫
sach
icon icon
900.000₫ 699.000₫

Xây dựng lộ trình học Ielts

Cá nhân hoá

IELTS The Tutors xây dựng chi tiết lộ trình học phù hợp cho riêng bạn.

Hãy chọn trình độ hiện tại của bạn

Chọn tiếp mục tiêu bạn muốn chinh phục

Chọn trình độ hiện tại của bạn  
Chọn mục tiêu bạn muốn chinh phục để khám phá

Học viên cảm nhận gì về IELTS The Tutors

icon
NGUYỄN DƯ CÁT HÂN - 8.0 IELTS

icon
DIỆC TUẤN CHÍ - 7.5 IELTS

icon
THẢO NHƯ - 7.0 IELTS

icon
MỸ VÂN - 7.0 IELTS

icon
HOÀNG OANH - 7.0 IELTS

icon
VIỆT KHOA - 7.0 IELTS

icon
VŨ HOÀNG VÂN - 7.0 IELTS

icon
BẢO SAN - 7.0 IELTS

icon
LÊ VINH - 6.5 IELTS

icon
HOÀN MỸ - 6.5 IELTS

icon
QUỲNH CHI - 6.5 IELTS

icon
ĐẶNG TUẤN ANH - 6.5 IELTS

icon
NGUYỄN HÀ PHƯƠNG - 6.0 IELTS

Học IELTS Chất Lượng Cao
Tinh Gọn - Hiệu Quả

  Mình cần tư vấn